Cùi Bắp
bởi Cùi Bắp
4 phút để đọc

Chuyên mục

Tags

Trong khoảng thời gian làm việc với khác hàng là người Nhật Bản, việc đứng ở vị trí trung gian giữa đội phát triển và khách hàng nên mình phải sử dụng tiếng Nhật hằng ngày để truyền tải thông tin. Do có khác biệt về nền văn hoá và phong tục tập quán giữa hai bên nên ngày nghỉ phép, nghỉ lễ giữa phía đội Việt Nam và Nhật Bản cũng khác nhau.

Trước các kỳ nghỉ lễ, nghỉ phép của Việt Nam, mình sẽ cần phải thông báo cho khách những thông tin về ngày nghỉ trước khoảng 2 tuần để hai bên cũng nhau điều chỉnh & sắp xếp lại công việc cho phù hợp, tránh gây ảnh hưởng tới tiến độ dự án. Và cứ mỗi lần như vậy, mình lại lọ mọ soạn các tin nhắn thông báo kiểu vậy, hoặc lục lại tin nhắn trong quá khứ để gửi cho khách hàng. Hoặc lên Google tìm kiếm. (Ví dụ với ngày Giỗ Tổ Hùng Vương bạn có thể dùng keyword: フン王の命日 祝日のお知らせ sẽ ra rất nhiều kết quả). Tuy nhiên việc chọn lọc nội dung cũng khá mất thời gian.

Nhân dịp cuối năm 2021, cần gửi lịch nghỉ Tết dương lịch cho khách hàng, mình sẽ tổng hợp lại toàn bộ các mẫu thông báo xin nghỉ trong bài viết này. Hy vọng sẽ giúp ích ít nhiều cho mình và bạn đọc sau này. Cảm ơn anh Nguyễn Thành Nam đã bỏ thời gian review và giúp mình bổ sung thêm các mẫu tin nhắn vào bài viết này 😎

Các mẫu tin nhắn bên dưới có các ký tự △, 〇, ◎, ◇, □, … Nếu sử dụng lại bạn cần thay thế lại bằng câu chữ, ngày giờ cho phù hợp.

1. Thông Báo Nghỉ Lễ

1.1. Tết Dương Lịch

Thông báo trước ngày nghỉ 2 tuần

△△株式会社 〇〇様
いつも大変お世話になっております。
弊社のベトナム年末年始休暇の件でご連絡させて頂きます。

弊社は下記の通り休業とさせていただきます。
営業休止中はご不便をお掛けいたしますが、何卒ご理解・ご協力の程、宜しくお願い申し上げます。
<営業休止期間>
(*)年末年始:12月◇◇日(木)~ 1月□□日(月)
※1月◉◉日より通常営業

当該期間中に頂きましたご連絡につきましては、なるべく早めに回答できるように致しますが、
対応は休業明け以降になりますので、予めご了承の程宜しくお願いいたします。
Trường hợp bổ sung
  • Nghỉ kéo dài hơn do ảnh hưởng COVID-19 khiến công ty không thể sắp xếp được cho nhân viên đi du lịch, nên cho nghỉ bù vào dịp cuối năm

    ※コロナウィルスの状況により、今年7月△△日及び〇〇日で行う予定がある会社旅行ができずに、
    全員通常に通勤しましたので、年末の☆☆日(12月▲▲日~●●日)をその福祉として、お休みとなります。
    また、1月◇◇日は土曜日に当たるために、1月□□日(月)が振替休日となります。
    弊社の勤務カレンダーも共有させていただきます。
    https://company.domain/calendar
    

Thông báo nhắc lại trước ngày nghỉ 1 ngày

△△株式会社 〇〇様
いつも大変お世話になっております。
◇◇です。
早いもので本年も残すところ、あとわずかとなりました。
〇〇様には1年間大変お世話になり、心より感謝しております。
なお、弊社の年内の営業は12月▲▲日までとなり、新年は1月●●日から営業開始となります。
来年も本年同様のご愛顧のほど、よろしくお願い申し上げます。

1.2. Tết Âm Lịch

  • Mẫu 1

    お世話になっております。
    弊社の旧正月(テト)の休暇の件でご連絡させて頂きます。
    弊社は下記の通り休業とさせていただきます。
    営業休止中はご不便をお掛けいたしますが、何卒ご理解・ご協力の程、宜しくお願い申し上げます。
    
    <営業休止期間>
    旧正月(テト): ◆◆月◇◇日 ~ ◼︎◼︎月□□日
    ※ ▲▲月△△日より通常営業
    弊社の勤務カレンダーも共有させていただきます。
    https://company.domain/calendar
    
    当該期間中に頂きましたご連絡につきましては、なるべく早めに回答できるように致します。
    以上になりますが、ご了承の程宜しくお願いいたします。
    
  • Mẫu 2 (Mẫu này mình cũng chưa thử gửi bao giờ 😢)

    春節 (旧正月) 休みのお知らせ
    
    拝啓 初冬の候、貴社ますますご繁栄のこととお慶び申し上げます。
    平素は格別の御高配を賜り、厚く御礼申し上げます。
    さて、誠に勝手ながら弊社では春節(旧正月)休みにつきまして、下記のとおり休業日とさせていただきます。
    皆様には大変ご迷惑をおかけいたしますが、何卒ご容赦くださいませ。
    これからも変わらぬお引き立てを賜りますよう宜しくお願い申し上げます。
    敬具
    記
    1.休業実施期間:▲▲月△△日 ~ ◎◎月〇〇日
    2.休業実施日数:□□日
    ※休業中もメールはお受けしておりますが、ご返答につきましては◆◆月◇◇日以降順次対応させて頂きます。
    春節 (旧正月) 休業期間中、皆様方には大変ご迷惑をおかけいたしますが、ご理解とご協力を賜りますよう宜しくお願い致します。
    以上
    

1.3. Giỗ Tổ Hùng Vương

いつもお世話になっております。
弊社では下記の通り、4月下旬の【ベトナムの雄王記念日】休暇を実施させていただきます。

<営業休止期間>
雄王記念日:4月〇〇(◎)

※ ▲▲月△△日より通常営業
弊社の勤務カレンダーも共有させていただきます。
https://company.domain/calendar

当該期間中に頂きましたご連絡につきましては、なるべく早めに回答できるように致します。
ご不便をお掛けいたしますが、何卒ご理解頂きますようお願い申し上げます。

1.4. Giải phóng miền Nam và Quốc tế Lao động (30/4 - 01/5)

いつもお世話になっております。
弊社では下記の通り、4月下旬の【南部解放記念日&メーデー】休暇を実施させていただきます。

<営業休止期間>
南部解放記念日 & メーデー:4月△△日(金) ~ 5月□□日(月)

※ 5月◇◇日が土曜日に当たるため、5月◆◆日(月)振替休日となります。
5月◆◆日(火)より平常通り営業いたします。
弊社の勤務カレンダーも共有させていただきます。
https://company.domain/calendar

当該期間中に頂きましたご連絡につきましては、なるべく早めに回答できるように致します。
ご不便をお掛けいたしますが、何卒ご理解頂きますようお願い申し上げます。

1.5. Quốc Khánh (02/09)

平素は格別のお引き立てを頂きまして、誠にありがとうございます。
誠に勝手ながら、ベトナムの建国記念日休みに伴い、
▲▲年9月02日(□)から▲▲年09月〇〇(◎)まで休業とさせて頂きます。
営業開始日は▲▲年9月□□日(◆)となります。
この間、弊社からのご返信やサービス提供ができなくなりますのでご了承願います。
皆様にはご不便をお掛けいたしますが、何卒ご寛容くださいますようお願い申し上げます。

※ 弊社の勤務カレンダーも共有させていただきます。
https://company.domain/calendar

2. Thông Báo Nghỉ Khác

2.1. Nghỉ Du Lịch Công Ty

  • Thông báo nghỉ du lịch
    • Mẫu 1

      いつもお世話になっております。
      誠に勝手ながら、弊社では下記の期間を社員旅行のため、臨時休業とさせて頂きます。
      皆様にはご不便をおかけしますが、何卒ご了承の程宜しくお願い申し上げます。
      
      【期間:▲▲月△△日 ~ ◎◎月〇〇日】
      ※ ▲▲月△△日より通常勤務となります。
      
      弊社の勤務カレンダーも共有させていただきます。
      https://company.domain/calendar
      
      当該期間中に頂きましたご連絡につきましては、なるべく早めに回答できるように致します。
      予めご了承の程宜しくお願いいたします。
      
    • Mẫu 2

      社員旅行に伴う臨時休業のお知らせ
      拝啓 〇〇の候、ますますご清栄のこととお慶び申し上げます。
      平素は格別のご高配を賜り、厚く御礼申し上げます。
      さて、誠に勝手ながら弊社では、▲▲月△△日 ~ ◎◎月〇〇日までを社員旅行につき、臨時休業とさせていただきます。
      休業中にいただきましたご連絡につきましては、◆◆月◇◇日以降に順次ご対応させていただきます。
      皆様にはご不便をおかけしますが、何卒ご了承の程宜しくお願い申し上げます。
      敬具
      記
      ※ 社員旅行による休業日 ▲▲月△△日 ~ ◎◎月〇〇日
      ※ ◆◆月◇◇日より通常通りに営業いたします。
      お問い合わせ先:●●●●●●●●●●
      住所:◎◎◎◎◎◎◎◎◎◎
      TEL:★-★★★★-★★★★
      FAX:☆-☆☆☆☆-☆☆☆☆
      
  • Rủ khách đi du lịch cùng 😂

    毎年恒例の社内旅行が下記のとおりに決定しましたのでお知らせいたします。
    日時:▲▲月△△日 ~ ◎◎月〇〇日
    行き先:◆◆省、□□市
    宿泊先: ROYAL LOTUS RESORT AND VILLAS (5★リゾート)
    参加対象:弊社の全社員および弊社のお客様
    参加費:無料
    *交通費(ハノイ ~ □□往復)および□□での他の費用は弊社の負担となります。
    お忙しいことと存じますが、是非ご参加賜わりますようご招待申し上げます。
    以上、ご返事をお待ちしております。
    

Do không phải là một Native Japanese nên có thể sẽ có sai sót về ngữ pháp, câu cú trong tiếng Nhật. Và mục đích chính là truyền tải thông tin về ngày nghỉ với đội dự án nên có thể với một số bạn nội dung này hơi đơn điệu. Nếu bạn đọc thấy có điều gì chưa hợp lý, hãy để lại comment để mình có thể cập nhật nội dung tốt hơn nhé. Cảm ơn rất nhiều 💯